THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình áp dụng cho CHỦ THẺ VISA/MASTERCARD (không áp dụng cho thẻ phụ, thẻ Debit và thẻ không được phát hành tại Việt Nam).
1. QUY ĐỊNH CHUNG:
- Thời gian trả góp: 3,6,9,12 tháng.
- Không giới hạn số lần mua trả góp (nhưng phải đảm bảo thẻ đủ hạn mức).
- Chủ thẻ không được huỷ giao dịch sau khi giao dịch đã chuyển sang trả góp.
- Thẻ tín dụng phải đảm bảo còn hiệu lực trong thời gian đăng ký trả góp (tính theo ngày). Ví dụ: KH đăng ký trả góp thẻ tín dụng 6 tháng vào ngày 01.07.2021, thì ngày hết hạn của thẻ tín dụng phải lớn hơn 31.12.2021.
- Không chuyển đổi các giao dịch thực hiện trước 5 ngày sao kê.
- Giao dịch có thể sẽ bị từ chối chuyển đổi trả góp nếu Ngân hàng xác minh được thẻ không chính chủ, thẻ hết hạn, không đủ hạn mức, thẻ lỗi, KH có nợ quá hạn, thanh toán cận ngày sao kê...
2. Bảng phí trả góp:
- Quy định tại Phụ lục Biểu phí và nguyên tắc chấp nhận thanh toán được đính kèm hợp đồng Hai bên đã ký.
Biểu phí trả góp tham khảo
Ngân hàng |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
Mức giao dịch tối thiểu (VNĐ) |
ACB |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
BIDV |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
Bản Việt |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
Citibank |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
Eximbank |
2% |
3,9% |
4,9% |
6,9% |
|
|
3.000.000 |
FeCredit |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
2.000.000 |
Home Credit |
|
3,9% |
5,9% |
6,9% |
|
|
3.000.000 |
HSBC |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
Kiên Long |
2% |
3,9% |
4,9% |
6,9% |
|
|
3.000.000 |
Maritimebank/MSB(*) |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
MB |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
Nam Á |
|
3,9% |
|
5,9% |
|
|
3.000.000 |
OCB |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
Sacombank |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
7,9% |
9,9% |
3.000.000 |
SCB |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
Seabank |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
SHB |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
8,5% |
|
3.000.000 |
Shinhan/ANZ |
|
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
Standard Chartered |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
2.000.000 |
PVCombank |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
Techcombank (*) |
2% |
3,9% |
4,9% |
6,9% |
|
|
3.000.000 |
TP Bank |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
3.000.000 |
VIB |
2% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
2.000.000 |
Vietcombank |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
7,9% |
|
|
3.000.000 |
Viettinbank |
2% |
3,9% |
4,9% |
6,9% |
|
|
3.000.000 |
VP bank |
2% |
3,9% |
7,9% |
8,9% |
|
|
3.000.000 |
Homecredit |
|
3,9% |
5,9% |
6,9% |
|
|
3.000.000 |
(*) Techcombank sẽ thu phí chuyển đổi giao dịch của Chủ thẻ khi tham gia trả góp là 1.1%*Giá trị giao dịch (đã bao gồm VAT, tối thiểu 100.000VNĐ/1 giao dịch).
- Phí này là bank thu, cửa hàng không được thu hộ chủ thẻ, cửa hàng có trách nhiệm thông báo chủ thẻ về khoản phí này
(*) Maritime : Trả góp kỳ hạn 6 tháng: chủ thẻ sẽ không mất phí quản lí của ban
- Trả góp kỳ hạn 3,9,12: Chủ thẻ sẽ mất 3% phí Quản lý cho Bank. Phí này bank thu, cửa hàng không được thu hộ chủ thẻ, cửa hàng có trách nhiệm thông báo chủ thẻ về khoản phí này
(*): FE Credit : sẽ thu thêm phí chuyển đổi giao dịch
Kỳ hạn 3 tháng: 1.99%
Kỳ hạn 6 tháng: 2,99%
Kỳ hạn 9 tháng: 3,99%
Kỳ hạn 12 tháng: 3,99%
- Mức phí chuyển đổi trả góp được tính trên giá trị giao dịch, và thu 1 lần duy nhất khi giao dịch được chuyển đổi trả góp thành công
- Mức phí này Fe Credit thu thêm của chủ thẻ sau khi giao dịch tại Cửa hàng/Đối tác của mPOS thành công.
Để được hỗ trợ tốt hơn khách hàng vui lòng liên hệ tư vấn 0912247222 - 02439950222